• Tòa Nhà Vietcombank Tower, Lầu 21, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, HCMC, Viet Nam

TẤT TẦN TẬT VỀ TỔNG CHI PHÍ THỊ THỰC EB-5 CHO NHÀ ĐẦU TƯ

Khi nộp đơn vào chương trình EB – 5, nhà đầu tư cần trả các loại chi phí thị thực EB-5 nào là vấn đề cực kỳ được quan tâm. Dưới đây là tất tần tật về tổng chi phí thị thực EB-5 cho nhà đầu tư.

 

chi phí thị thực EB-5

 

1. Chi phí đầu tư EB-5

 

Nhà đầu tư cần phân biệt vốn đầu tư và chi phí liên quan khi đầu tư EB-5.Khoản đầu tư EB-5 bắt buộc tối thiểu là 800.000 USD cho một dự án nằm trong Khu vực Việc làm Mục tiêu (TEA) hoặc 1,05 triệu USD ở bất kỳ nơi nào khác (không phải TEA) đồng thời tạo ra ít nhất 10 việc làm toàn thời gian cho người lao động Hoa Kỳ.

 

Khoản đầu tư này sẽ được hoàn lại cho nhà đầu tư sau 2 năm tính từ thời điểm bắt đầu đầu tư vào dự án.

 

2. Các chi phí thị thực EB-5 là gì ?

 

2.1     Phí quản lý thị thực EB-5

 

Phí quản lý Visa EB5 là chi phí do Trung tâm khu vực tính để quản lý một dự án EB-5.

 

Trong trường hợp nhà đầu tư EB-5 có kế hoạch nộp đơn thông qua Trung tâm khu vực — đây là lựa chọn được hơn 90% nhà đầu tư EB-5 ưa chuộng — thì nhà đầu tư sẽ phải trả Phí quản lý quỹ của Trung tâm khu vực.

 

Phí quản lý quỹ của Trung tâm khu vực có giá từ 60.000 đến 80.000 đô la cho mỗi nhà đầu tư. Tuy nhiên, việc có sự hỗ trợ của cố vấn EB-5 có thể giúp giảm đáng kể phí quản lý vì mức phí được tính có thể thương lượng.

 

2.2 Lệ phí nộp đơn xin thị thực EB-5

 

Tổng chi phí cho lệ phí nộp đơn xin thị thực EB-5 cho Biểu mẫu I-526 hoặc I-526E là 11.160 đô la cho mỗi đơn.

 

Đạo luật Cải cách năm 2022 đã đưa ra khoản phí Quỹ 1.000 USD.

 

Khoản phí này cần được nộp cùng với biểu mẫu I-526, nghĩa là tổng chi phí xử lý đơn xin cho Biểu mẫu I-526 hoặc I-526E sẽ là 12.160 đô la cho mỗi đơn.

 

Trong đó, Mẫu I-526 là đơn xin thị thực EB5 dành cho nhà đầu tư trực tiếp. Mẫu I-526E là đơn xin thị thực EB5 dành cho nhà đầu tư trung tâm khu vực.

 

2.3 Chi phí thị thực EB-5:  Phí xử lý đơn xin thị thực EB-5

 

Tổng chi phí cho lệ phí xử lý đơn xin Điều chỉnh tình trạng I-485 là 1.440 đô la nếu người nộp đơn từ 14 tuổi trở lên.

 

Lệ phí xử lý đơn xin Biểu mẫu I-485 là 950 đô la nếu người nộp đơn dưới 14 tuổi.

 

Tổng chi phí cho Mẫu DS-260 là 345 đô la cho mỗi đương đơn. Mẫu này cần được nộp sau khi I-526/I-526E được chấp thuận nếu đương đơn nộp đơn từ bên ngoài Hoa Kỳ. Có Phí nhập cư USCIS là 235 đô la cho mỗi người, đây là phí xử lý hồ sơ xin thị thực nhập cư và thẻ thường trú nhân hoặc Thẻ xanh.

 

Trước khi kết thúc thời hạn thường trú có điều kiện 2 năm, người nộp đơn phải nộp Mẫu đơn I-829 với lệ phí xử lý là 9.525 đô la.

 

2.4 Phí pháp lý cho Luật sư Di trú Visa EB-5

 

Phí luật sư cho Luật sư Di trú EB-5 Visa dao động từ 20.000 đến 25.000 đô la. Luật sư di trú EB-5 Visa là chuyên gia xử lý các vấn đề như kiểm tra Nguồn tiền, Đường đi của tiền và hoàn tất mọi thủ tục di trú.

 

 Phí của chuyên gia di trú dao động từ 5.000 đến 7.500 đô la. Chuyên gia di trú cung cấp hỗ trợ chuyên nghiệp khi nộp Mẫu I-829 để xóa bỏ các điều kiện khi kết thúc thời hạn thường trú có điều kiện 2 năm.

 

Vì vậy, mỗi nhà đầu tư EB-5 phải chuẩn bị dành ra một khoản trung bình là 25.000 đô la cho Chi phí Luật sư Di trú .

 

Trên đây là tổng chi phí thị thực EB-5, nhà đầu tư có thể tham khảo để chuẩn bị cho quá trình định cư của mình và những người than trong gia đình.

 

Cùng VIC PARTNERS theo dõi và cập nhật những thông tin mới nhất , chúng tôi cam kết sẽ luôn đồng hành cùng Quý khách hàng trong suốt chặng đường, hãy liên hệ để nhận được tư vấn miễn phí.

 

Quý nhà đầu tư quan tâm có thể liên hệ VIC PARTNERS để được tư vấn hoặc để lại thông tin tại mẫu đơn bên dưới. Bộ phận tư vấn của chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay khi nhận được thông tin.

 

VIC PARTNERS rất hân hạnh được đồng hành cùng Quý khách hàng.

Đánh giá hồ sơ miễn phí